Jotun Tough Shield
Mô tả sản phẩm
Loại
Một loại sơn nhũ tương ngoại thất dựa trên chất tạo màng acrylic biến tính với màu sắc bền lâu và khả năng bảo
vệ khỏi thời tiết khắc nghiệt làm cho ngôi nhà của bạn trông bền đẹp như mới và giữ được vẻ đẹp trong một thời
gian dài.
Đặc điểm và lợi ích
Chịu thời tiết tốt – Tough Shield được tạo ra để chống lại thời tiết và giữ cho ngôi nhà của bạn được bảo vệ khỏi
nắng nóng và mưa.
Chống rong rêu và nấm mốc – Giữ cho tường luôn sạch và ngăn ngừa rong rêu & nấm mốc phát triển.
Ngăn ngừa bong tróc – Chống lại hơi ẩm và ngăn màng sơn bong tróc khỏi bề mặt tường.
Công thức không chứa các chất gây hại – Không chứa hóa chất độc hại và ô nhiễm như APEO, formaldehyde và
kim loại nặng.
Đề nghị sử dụng
Thích hợp sử dụng cho bề mặt mới hay đã được sơn của tường nội thất và ngoại thất.
Chất nền vật sơn
Sử dụng trên bề mặt bê tông, tường xây, hồ vữa và gạch.
Bảng thông số kỹ thuật
Màu sắc Theo bảng màu tiêu chuẩn và hệ thống pha màu vi tính (Màu ngoại thất)
Thể tích chất rắn 39 ± 2 theo thể
tích%
Kích cỡ đóng gói Kích cỡ đóng gói mỗi nước có thể khác nhau tùy theo yêu cầu riêng.
Thông số sản phẩm
Dữ liệu thi công
Ghi chú
Vận chuyển, sử dụng cẩn thận. Khuấy đều trước khi sử dụng.
Phương pháp thi công
Thi công bằng cọ/chổi tay, ru-lô/con lăn hay súng phun sơn thông thường.
Dữ liệu hướng dẫn cho máy phun sơn
Cỡ béc 0.021–0.027″
Góc phun 65–80°
Áp lực tại đầu súng phun 140-190 kg/cm² (2.100 psi)
Ngày phát hành: 28.03.2022 Mã sản phẩm: 48823 Trang: 1/3
Bảng thông số kỹ thuật này thay thế cho các bảng phát hành trước.
Bảng thông số kỹ thuật (TDS) nên được tham khảo cùng với Bảng thông số an toàn (SDS) khi sử dụng sản phẩm này.
Xin truy cập trang web www.jotun.com để có điạ chỉ Jotun gần khu vực của các bạn nhất.
Jotun Tough Shield (Matt)
Bảng thông số kỹ thuật
1
Định mức phủ cho mỗi lớp
Định mức phủ phụ thuộc vào chiều dày thi công, bề mặt rỗ hay ghồ ghề, nhiệt độ, hao hụt trong quá trình, v.v…
Lý thuyết 13 m²/l – 9.8 m²/l
Chiều dày sẽ biến thiên và được tính toán như là giá trị trung bình.
Ướt 77 – 103 µm
Khô 30 µm – 40 µm
µm
Chiều dày đề nghị cho mỗi lớp
Chất pha loãng
Nước ngọt sạch
Pha loãng
Sơn sẵn sàng sử dụng sau khi khuấy trộn. Nếu có nhu cầu pha loãng, có thể thêm tối đa 5% theo thể tích với
nước ngọt sạch.
Điều kiện trong qúa trình thi công
Nhiệt độ bề mặt tối thiểu phải đạt 10 °C và ít nhất phải lớn hơn 3 °C so với điểm sương của không khí, nhiệt độ
và độ ẩm tương đối được đo ở vùng lân cận bề mặt. Cần thông gió tốt khi thi công trong khu vực kín nhằm bảo
đảm màng sơn khô thích đáng.
Thời gian khô
Thời gian khô thường sẽ liên quan và bị ảnh hưởng bởi sự thông thoáng không khí, nhiệt độ, chiều dày và số lớp.
Các số liệu đưa ra dưới đây dựa trên các điều kiện sau:
Thông gió tốt (ngoài trời hay có sự dịch chuyển tự do của không khí)
Chiều dày tiêu biểu
Một lớp trên bề mặt chưa xử lý. Các thông số trên chỉ mang tính chất hướng dẫn. Thực tế, thời gian khô và thời gian để sơn lớp kế có thể dài hơn
hay ngắn hơn, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường, chiều dày sơn, thông gió, độ ẩm, hệ sơn bên dưới, yêu cầu
vận chuyển sớm và va chạm cơ học. 1. Các thông số hướng dẫn này được áp dụng khi thi công với cùng chủng loại.
2. Trong trường hợp làm nhiều lớp, thời gian khô sẽ bị ảnh hưởng bởi số lớp, thứ tự lớp và tổng chiều dày các lớp
trước.
3. Bề mặt phải sạch, khô và không chứa bất kỳ tạp chất nào trước khi tiến hành thi công lớp kế.
Thời gian khô được đo lường theo những giá trị được công bố.
Độ ẩm tương đối (RH) 50%
Khô bề mặt 2 h 1 h
Khô cứng 8 h 6 h 4 h
0.5 h
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu 4 h 2 h 1 h
Nhiệt độ bề mặt 10 °C 23 °C 40 °C
Hướng dẫn sử dụng
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt cần phải không bị hư hại, sạch, không có bụi, dầu mỡ và vữa/xi măng thừa v.v… Đối với bề mặt bẩn và
bị phấn hoá, cần thiết phải được tẩy sạch bằng cọ lông cứng.
Hệ sơn tiêu biểu
Ngày phát hành: 28.03.2022 Mã sản phẩm: 48823 Trang: 2/3
Bảng thông số kỹ thuật này thay thế cho các bảng phát hành trước.
Bảng thông số kỹ thuật (TDS) nên được tham khảo cùng với Bảng thông số an toàn (SDS) khi sử dụng sản phẩm này.
Xin truy cập trang web www.jotun.com để có điạ chỉ Jotun gần khu vực của các bạn nhất.
Jotun Tough Shield (Matt)
Bảng thông số kỹ thuật
1
Lớp lót
Jotun Tough Shield Primer / Jotun Essence Old Concrete Primer : 1 lớp
Lớp phủ hoàn thiện
Jotun Tough Shield (Matt) : 2 lớp
Lưu trữ
Sản phẩm này cần được bảo quản theo qui định an toàn của mỗi quốc gia. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo,
mát, kết hợp với thông gió tốt, cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa. Thùng chứa sản phẩm phải được đậy
kín. Vận chuyển cẩn thận.
Sức khỏe và an toàn
Xin tuân theo những lưu ý về an toàn và môi trường in trên thùng sơn.
Bảng thông số an toàn sản phẩm đã được phát hành.
Thông tin chi tiết về sức khỏe và an toàn khi sử dụng sản phẩm này được ghi rõ trong Bảng thông số an toàn
sản phẩm.
Biện pháp sơ cấp cứu, tham khảo mục 4.
Đóng gói và lưu trữ, tham khảo mục 7.
Thông tin vận chuyển, tham khảo mục 14.
Thông tin qui định, tham khảo mục 15.
Trường hợp miễn trừ
Thông tin trong tài liệu này được đưa ra từ những kiến thức tốt nhất của Jotun, dựa trên các thử nghiệm và kinh
nghiệm thực tế. Những sản phẩm Jotun được xem như là bán thành phẩm cho tới khi được thi công tốt trên bề
mặt cấu trúc cần bảo vệ. Tuy nhiên trong thực tế, sản phẩm có thể được sử dụng trong những điều kiện ngoài
tầm kiểm soát của Jotun. Nên Jotun chỉ có thể đảm bảo chất lượng vốn có của sản phẩm. Sản phẩm có thể được
thay đổi nhỏ để phù hợp với yêu cầu của nước sở tại. Jotun có quyền thay đổi những thông số đã đưa ra mà
không cần thông báo.
Người sử dụng phải nên luôn tham khảo Jotun những hướng dẫn chuyên biệt cho sự phù hợp của sản phẩm này
theo nhu cầu của mình và phương pháp thi công chuyên biệt.
Nếu có sự mâu thuẫn nào gây ra do vấn đề ngôn ngữ trong tài liệu này, thì tài liệu tiếng Anh (United Kingdom)
sẽ được xem như là tài liệu chính thức.
Ngày phát hành: 28.03.2022 Mã sản phẩm: 48823 Trang: 3/3